BẢNG CHI PHÍ DỊCH VỤ XIN PHÉP XÂY DỰNG
(Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào
quy hoạch và diện tích xin phép xây dựng chi tiết trên thực tế)
- Lập bản vẽ xin phép xây dựng :
Với kinh nghiệm nhiều năm thiết kế và lập bản vẽ xin phép xây dựng. Hiểu rõ và nắm vững các quy định về thiết kế kiến trúc trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn Tp. Hà Nội. Chúng tôi sẽ giúp bạn có một bản vẽ xin phép xây dựng theo đúng Quy hoạch của từng Quận, Huyện và tận dụng tối đa diện tích, số tầng xây dựng. Chúng tôi cũng sẽ tư vấn cho bạn hiểu rõ những phần được phép xây dựng hay sửa chữa mà không vi phạm quy chế xây dựng.
Chi phí lập vẽ xây dựng :
Bản vẽ xin phép xây dựng | 12.000 đ/m2 |
- Dịch vụ xin phép xây dựng:
Nếu bạn không có thời gian, hãy sử dụng dịch vụ xin phép xây dựng của chúng tôi.
Chi phí dịch vụ xin phép xây dựng | 5.000.000 đ/nhà |
- Dịch vụ xin phép xây dựng trọn gói :
Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng | Chi Phí Dịch Vụ Trọn Gói |
* Nhỏ hơn 100 m2 | 5. 000. 000 đ |
Từ 100 m2 đến 200 m2 | 6. 000. 000 đ |
Từ 200 m2 đến 300 m2 | 7. 000. 000 đ |
Từ 300 m2 đến 400 m2 | 8. 000. 000 đ |
Từ 400 m2 đến 600 m2 | 10. 000. 000 đ |
Từ 600 m2 đến 800 m2 | 12. 000 . 000 đ |
Từ 800 m2 đến 1000 m2 | 14. 000. 000 đ |
* Lớn hơn 1000 m2 | Giá thương lượng |
( Chi phí trên đã bao gồm tất cả các chi phí như : bản vẽ xin phép xây dựng, bản vẽ hiện trạng (nếu có) , dịch vụ xin phép xây dựng, lệ phí xin phép xây dựng….và không bao gồm bản vẽ thiết kế móng, kiểm định móng)
(Một số Quận, Huyện có áp dụng Nghị định 64/2012/NĐ-CP hồ sơ xin phép xây dựng phải có bản vẽ kết cấu móng, trong trường hợp bạn có hồ sơ thiết kế nhà thì bổ sung cho chúng tôi, trường hợp chưa có hồ sơ thiết kế chúng tôi sẽ thiết kế móng cho bạn với phần chi phí thiết kế móng bên dưới.)
THIẾT KẾ MÓNG VÀ KIỂM ĐỊNH MÓNG
- Lập hồ sơ thiết kế móng:
Lập hồ sơ thiết kế móng để bổ túc hồ sơ xin phép xây dựng theo Thông tư số : 10/2012/TT – BXD Hướng dẫn Nghị định 64/2012/NĐ-CP. Áp dụng trên một số Quận, Huyện.
Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng | Chi Phí Thiết Kế Móng |
* Nhỏ hơn 250 m2 | 1.000. 000 đ |
Từ 250 m2 đến 400 m2 | 2. 000. 000 đ |
Từ 400 m2 đến 550 m2 | 3. 000. 000 đ |
Từ 550 m2 đến 700 m2 | 4 . 000. 000 đ |
Từ 700 m2 đến 850 m2 | 5. 000. 000 đ |
Từ 850 m2 đến 1000 m2 | 6. 000. 000 đ |
Lớn hơn 1000 m2 | Giá thỏa thuận |
- Lập hồ sơ kiểm định móng:
Lập hồ sơ kiểm định móng để bổ túc cho hồ sơ xin phép xây dựng trong trường hợp sửa chữa thay đổi kết cấu, nâng thêm tầng. Áp dụng một số Quận, Huyện.
Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng | Chi Phí Kiểm Định Móng |
* Nhỏ hơn 250 m2 | 4. 000. 000 đ |
Từ 250 m2 đến 400 m2 | 5. 000 . 000 đ |
Từ 400 m2 đến 550 m2 | 6. 000. 000 đ |
Từ 550 m2 đến 700 m2 | 7. 000. 000 đ |
Từ 700 m2 đến 850 m2 | 8 . 000. 000 đ |
Từ 850 m2 đến 1000 m2 | 9. 000. 000 đ |
Lớn hơn 1000 m2 | Giá thỏa thuận |