Khi xây dựng bất kỳ công trình nhà ở nào như nhà phố, nhà ống hay biệt thự. Bạn cần nắm vững quy chuẩn xây dựng mới nhất để không mắc phải sai lầm đáng tiếc. Mời bạn tham khảo bài viết hôm nay của chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết về vấn đề này,
Định nghĩa quy chuẩn xây dựng mới nhất
Quy chuẩn xây dựng là các quy định bắt buộc áp dụng trong hoạt động xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về xây dựng ban hành. Đó là các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải tuân thủ đối với mọi hoạt động xây dựng và các giải pháp, các tiêu chuẩn xây dựng (TCXD) được sử dụng để đạt được các yêu cầu đó. Chẳng hạn như quy chuẩn đề ra đối với việc xây dựng nhà cấp 4.
Tuy nhiên do điều kiện môi trường của từng quốc giá là khác nhau cho nên các quy chuẩn xây dựng của mỗi quốc gia là không giống nhau. Tại mỗi quốc gia đều có quy chuẩn riêng nên khi thiết kế công trình xây dựng người thiết kế phải lưu ý tới quy chuẩn của quốc gia đó.
Tại Việt Nam cũng có những quy chuẩn xây dựng riêng được công bố để đảm bảo các yêu cầu về an toàn, vệ sinh, tiện nghi,…
Mục tiêu của quy chuẩn xây dựng
+ Đảm bảo các điều kiện an toàn, vệ sinh, tiện nghi cho những người làm việc và sinh sống trong khu vực hoặc trong công trình được xây dựng, cải tạo, thiết kế nhà ở.
+ Bảo vệ môi trường sống, cảnh quan và các di tích lịch sử, văn hoá
+ Bảo đảm các yêu cầu về quốc phòng, an ninh, phòng chống cháy nổ…
+ Sử dụng hợp lý vốn đầu tư, đất đai và các tài nguyên khác.
Danh mục quy chuẩn xây dựng Việt Nam
Hiện nay Việt Nam đang có hệ thống quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành nào đang còn có hiệu lực? Xem thống kê ngay tại bài viết sau đây. Lưu ý một số kí hiệu:
+ QC: Quy chuẩn
+ QĐ: Quyết định
+ QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
+ QCXDVN: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
+ TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
+ TCXD: Tiêu chuẩn xây dựng
+ TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
+ TCN: Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu văn bản | Tên quy chuẩn | Năm ban hành | |
1 | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập I | 1996 | |
2 | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập II | 1997 | |
3 | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập III | 1997 | |
4 | QĐ 47/1999/QĐ-BXD | Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình | 1999 |
5 | QCVN 02:2009/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng | |
6 | QCXDVN 05:2008/BXD | Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và sức khỏe | 2008 |
7 | QCVN 03:2009/BXD | Qui định loại và cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị, bao gồm công trình xây mới và cải tạo sửa chữa. | 2009 |
8 | QCVN 03:2012/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị | 2013 |
9 | QCVN 09:2013/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | 2013 |
10 | QCVN 17:2013/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | 2013 |
11 | QCVN 10:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình để đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng | 2014 |
12 | QCVN 12:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng | 2014 |
13 | QCVN 18:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng | 2014 |
14 | QCVN 07:2016/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật | 2016 |
15 | QCVN 09:2017/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | 2017 |
16 | QCVN 08:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình tàu điện ngầm | 2018 |
17 | QCVN 13:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ôtô | 2018 |
18 | QCVN 17:2018/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời | 2018 |
19 | QCVN 01:2019/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng | 2019 |
20 | QCVN 04:2019/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư | 2019 |
21 | QCVN 16:2019/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 2019 |
22 | QCVN 06:2020/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình | 2020 |
Danh mục quy chuẩn xây dựng mới nhất hiện hành tại Việt Nam
TT | Số hiệu văn bản | Tên tiêu chuẩn | Năm ban hành |
1. Về quy hoạch | |||
1 | TCVN 4092:1985 | Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường. | 1885 |
2 | TCVN 4417:1987 | Quy trình lập hồ sơ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng. | 1887 |
3 | TCVN 4449:1987 | Quy hoạch xây dựng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế. | 1887 |
4 | TCVN 4616:1987 | Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp-Tiêu chuẩn thiết kế. | 1887 |
5 | TCVN 4418:1987 | Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện. | 1887 |
6 | TCVN 4448:1987 | Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ | 1887 |
7 | TCVN 4454:1987 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã-Tiêu chuẩn thiết kế. | 1887 |
8 | TCXDVN 362:2005 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế | 2005 |
2. Về khảo sát | |||
1 | TCN 20:1984 | Quy trình khảo sát thiết kế sửa chữa nâng cấp đường ô tô | 1884 |
2 | TCVN 4119:1985 | Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa. | 1885 |
3 | TCN 13:1985 | Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và khảo sát các công trình ngầm. | 1985 |
4 | TCVN 4419:1987 | Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản. | 1987 |
5 | TCXD 161: 1987 | Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng. | 1987 |
6 | TCXD 160: 1987 | Khảo sát địa kỹ thuật, Phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc. | 1987 |
7 | TCVN 171:1987 | Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở. | 1987 |
8 | TCN 83:1991 | Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan. | 1991 |
9 | TCVN 5747: 1993 | Đất xây dựng – Phân loại. | 1993 |
10 | TCN 116:1999 | Thành phần Khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. | 1999 |
11 | TCVN 263-2000 | Quy trình khảo sát đường ô tô | 2000 |
12 | TCN 259:2000 | Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình. | 2000 |
13 | TCN 262:2000 | Quy trình khảo sát thiết kế nền đường Ô tô đắp trên đất yếu. | 2000 |
14 | TCN 115:2000 | Thành phần, nội dung, và Khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. | 2000 |
15 | TCXDVN 270:2002 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá. | 2002 |
16 | TCN 118:2002 | Thành phần, nội dung và Khối lượng lập dự án đầu tư thủy lợi. | 2002 |
17 | TCN 4:2003 | Thành phần nội dung, Khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi. | 2003 |
18 | TCN 145:2005 | Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế xây dựng. | 2005 |
19 | TCXDVN 194:2006 | Nhà cao tầng – công tác khảo sát địa kỹ thuật. | 2006 |
20 | TCXDVN 366:2006 | Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst. | 2006 |
3. Về trắc địa | |||
1 | TCXD 203:1997 | Nhà cao tầng: Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. | 1997 |
2 | TCXDVN 309:2004 | Công tác trắc địa trong công trình xây dựng – Yêu cầu chung. | 2004 |
3 | TCXDVN 364:2006 | Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình. | 2006 |
4 | TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung. | 2012 |
5 | TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | 2012 |
6 | TCVN 9364:2012 | Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. | 2012 |
>> Mời bạn tham khảo thêm: 5 tiêu chuẩn xây dựng nhà ở cho công nhân
Vừa rồi chúng tôi đã cập nhật toàn bộ bảng quy chuẩn xây dựng mới nhất hiện nay. Vì vậy khi thực thi bất cứ công trình nào, bạn nên tìm hiểu kỹ các TCVN đã ghi chi tiết ở trên. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về vấn đề này, hãy liên hệ Hotline 09 38 89 6767 để nhận tư vấn chi tiết.